Xe Honda Future cũ có gì đặc biệt ?

Xe Honda Future cũ có gì đặc biệt?

Honda Future đã trở thành một biểu tượng của dòng xe côn tay tại thị trường Việt Nam suốt nhiều năm qua. Dòng xe này được ra mắt vào những năm đầu thế kỷ 21 và nhanh chóng thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng bởi sự ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và tính thực dụng. Mặc dù thị trường xe máy hiện nay đã phong phú với nhiều dòng xe mới ra đời, nhưng Honda Future cũ vẫn giữ được sự hấp dẫn riêng của mình.

Một trong những điểm đặc biệt của xe Honda Future cũ là thiết kế thanh lịch, trẻ trung, phù hợp với nhiều lứa tuổi khác nhau. Dòng xe này mang đậm phong cách thể thao, với đèn pha đôi sắc nét và dàn áo thiết kế cơ bắp, tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ và cá tính. Điều này đã thu hút đông đảo các bạn trẻ yêu thích tốc độ và sự phấn khích.

Không chỉ sở hữu ngoại hình cuốn hút, Honda Future cũ còn được trang bị động cơ mạnh mẽ và hiệu quả. Điều này giúp xe vận hành mượt mà, linh hoạt trong việc vượt qua những con đường đông đúc và phù hợp cho cả những chuyến đi xa. Ngoài ra, hệ thống tiết kiệm nhiên liệu của Honda cũng là điểm cộng đáng kể, giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.

Chất lượng và độ bền của Honda Future cũ cũng là một trong những yếu tố thu hút sự quan tâm của người dùng. Dòng xe này được chế tạo bởi những kỹ sư chuyên nghiệp của Honda, sử dụng những công nghệ tiên tiến và các vật liệu chất lượng cao. Điều này giúp xe vận hành ổn định và bền bỉ theo thời gian, giảm thiểu tối đa các sự cố kỹ thuật, giúp người dùng yên tâm sử dụng trong thời gian dài.

Trên thị trường xe cũ hiện nay, Honda Future cũ vẫn được nhiều người lựa chọn bởi giá trị sử dụng cao và tính đáng tin cậy của một thương hiệu uy tín. Dòng xe này không chỉ là phương tiện di chuyển hàng ngày mà còn là một biểu tượng thể hiện phong cách và cá tính của người sử dụng. Với những ưu điểm nổi bật về thiết kế, hiệu suất và độ bền, Honda Future cũ thực sự là một sự lựa chọn đáng giá trên thị trường xe máy hiện nay.

Bảng giá xe Honda

Giá xe số Honda

Dòng xe Giá đề xuất Giá đại lý Hà Nội
Giá đại lý TP. HCM
Giá xe Wave Alpha 110 17.8 triệu 19.7 triệu 18.9 triệu
Giá xe Blade Phanh cơ 18.8 triệu 19.3 triệu 18.4 triệu
Giá xe Blade Phanh đĩa 19.8 triệu 20.3 triệu 19.6 triệu
Giá xe Blade Vành đúc 21.3 triệu 21.8 triệu 20.6 triệu
Giá xe Wave RSX Phanh cơ 21.5 triệu 22.3 triệu 21.4 triệu
Giá xe Wave RSX Phanh đĩa 22.5 triệu 22.3 triệu 23.4 triệu
Giá xe Wave RSX Vành đúc 24.5 triệu 25.3 triệu 25.6 triệu
Giá xe Future Vành nan 30.2 triệu 30.7 triệu 32.5 triệu
Giá xe Future Vành đúc 31.2 triệu 32 triệu 34.5 triệu

 

Giá xe côn tay Honda

Dòng xe Giá đề xuất Giá đại lý Hà Nội
Giá đại lý TP. HCM
Giá xe Winner X Thể thao 46 triệu 43.5 triệu 40.9 triệu
Giá xe Winner X Thể thao ABS 49 triệu 46 triệu 46.2 triệu
Giá xe Winner X Đường đua 50 triệu 46 triệu 47.3 triệu
Giá xe Winner X Camo 49 triệu 46 triệu 45.1 triệu
Giá xe Winner X Đen mờ 49.5 triệu 46 triệu 46 triệu
Giá xe Giá xe MSX 125 50 triệu 49 triệu 51 triệu
Giá xe Rebel 300 125 triệu 118.5 triệu 112.9 triệu

Giá xe tay ga Honda

Dòng xe Giá đề xuất Giá đại lý Hà Nội
Giá đại lý TP. HCM
Giá xe Vision tiêu chuẩn 30 triệu 32 triệu 32.5 triệu
Giá xe Vision Cao cấp 33.3 triệu 33.3 triệu 34.8 triệu
Giá xe Vision Đặc biệt 35 triệu 35 triệu 35.2 triệu
Giá xe Lead Tiêu chuẩn 39.5 triệu 39.5 triệu 39.3 triệu
Giá xe Lead Cao cấp 42 triệu 42 triệu 41.9 triệu
Giá xe Lead Đặc biệt 43 triệu 43 triệu 44.5 triệu
Giá xe Air Blade 125 tiêu chuẩn 41.2 triệu 41.7 triệu 42.3 triệu
Giá xe Air Blade 125 đặc biệt 42.4 triệu 44 triệu 45 triệu
Giá xe Air Blade 150 tiêu chuẩn 55.2 triệu 54.5 triệu 55.2 triệu
Giá xe Air Blade 150 đặc biệt 56.4 triệu 56 triệu 57.1 triệu
Giá xe PCX 125 2018 56.5 triệu 54.5 triệu 57 triệu
Giá xe PCX 150 2018 70.5 triệu 68.3 triệu 71 triệu
Giá xe PCX 150 Hybrid 90 triệu 85.5 triệu 86.2 triệu
Giá xe SH Mode Thời trang CBS 53.9 triệu 59 triệu 65.5 triệu
Giá xe SH Mode Thời trang ABS 57.9 triệu 67 triệu 71.5 triệu
Giá xe SH Mode Cá tính ABS 58.9 triệu 68 triệu 73.7 triệu
Giá xe SH 125 CBS 2021 71 triệu 81.5 triệu 80 triệu
Giá xe SH 125 ABS 2021 79 triệu 81.5 triệu 88.7 triệu
Giá xe SH 150 CBS 82 triệu 97.5 triệu 100.2 triệu
Giá xe SH 150 ABS 90 triệu 107.5 triệu 112.6 triệu
Giá xe SH 300i 269 triệu 270 triệu 275 triệu
Giá xe SH 300i đen mờ 270 triệu 279.5 triệu 280 triệu

 

.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết