Top 149+ hảo la tiếng trung

hảo la tiếng trung các bạn đanng xem thông tin trên camry.edu.vn

Ta chá hảo tiếng Trung là gì? Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung.

Dành cho các bạn đang theo dõi trang web camry.edu.vn, hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới tiếng Trung thông qua các bài viết hấp dẫn. Với phương pháp học tiếng Trung hiệu quả, bạn sẽ nhanh chóng tiếp thu và vận dụng được kiến thức trong giao tiếp thực tế.

Khám phá về từ “hảo” trong tiếng Trung và cách sử dụng chữ 好 (hǎo). Mở rộng kiến thức với các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thực tế, những câu xin chào tiếng Trung cơ bản và thông dụng, đến việc phân biệt và sử dụng các biến thể của từ “hảo” như 好的 (hǎo de), 好啊 (hǎo a), 好吧 (hǎo ba).

ni-hao

Tiếp tục hành trình học tiếng Trung, chúng ta sẽ tìm hiểu cách viết và phát âm “Ni Hao” (你好) chuẩn xác. Cùng khám phá những cách chào hỏi khác nhau trong văn hóa Trung Quốc và biến chúng thành công cụ giao tiếp thực tế. Đừng bỏ lỡ những lời khuyên hữu ích khi học tiếng Trung từ các chuyên gia.

Ngoài ra, bạn cũng sẽ tìm thấy sự hỗ trợ vô giá từ các video hướng dẫn trực quan trên YouTube và Facebook. Từ việc tập viết tiếng Trung online, đến những bài học về cách dùng từ vựng, ngữ pháp, và những mẫu câu giao tiếp thông dụng.

Mở rộng từ vựng của bạn với danh sách các từ ghép có chứa từ “hảo”, hay khám phá ý nghĩa của các từ mới trong tiếng Trung qua các bài viết chi tiết. Tìm hiểu cách dịch tên của bạn từ tiếng Việt sang tiếng Trung, cũng như cách nói và viết các tên gia vị trong tiếng Trung.

Trở nên chuyên nghiệp hơn trong việc sử dụng tiếng Trung thông qua việc học các từ và cụm từ thường xuất hiện trong phim cổ trang. Đừng bỏ lỡ cơ hội học hỏi từ những sách tự học tiếng Trung hàng đầu, giúp bạn cải thiện kỹ năng của mình từ cơ bản đến nâng cao.

Ni hao [你好] là gì? 25 Mẫu Câu Xin Chào Tiếng Trung Cơ Bản

“你好” (Ni hao) trong tiếng Trung có nghĩa là “Xin chào”. Dưới đây là 50 mẫu câu xin chào tiếng Trung cơ bản mà bạn có thể học:

早上好! (Zǎoshang hǎo!) – Chào buổi sáng!
中午好! (Zhōngwǔ hǎo!) – Chào buổi trưa!
下午好! (Xiàwǔ hǎo!) – Chào buổi chiều!
晚上好! (Wǎnshàng hǎo!) – Chào buổi tối!
您好! (Nín hǎo!) – Chào ngài!
大家好! (Dàjiā hǎo!) – Chào mọi người!
老师好! (Lǎoshī hǎo!) – Chào thầy/cô!
同学们好! (Tóngxuémen hǎo!) – Chào các bạn học sinh!
小朋友们好! (Xiǎo péngyǒumen hǎo!) – Chào các bạn nhỏ!
长辈们好! (Zhǎngbèi men hǎo!) – Chào các bậc cao tuổi!
长官好! (Zhǎngguān hǎo!) – Chào sếp!
妈妈好! (Māmā hǎo!) – Chào mẹ!
爸爸好! (Bàba hǎo!) – Chào bố!
哥哥好! (Gēgē hǎo!) – Chào anh trai!
姐姐好! (Jiějiě hǎo!) – Chào chị gái!
弟弟好! (Dìdì hǎo!) – Chào em trai!
妹妹好! (Mèimei hǎo!) – Chào em gái!
孩子们好! (Háizimen hǎo!) – Chào các em!
您辛苦了! (Nín xīnkǔ le!) – Chào anh/chị (thường dùng khi gặp người đã làm việc vất vả)
欢迎您! (Huānyíng nín!) – Chào mừng bạn!
您一路平安! (Nín yílù píng’ān!) – Chúc anh/chị một chuyến đi an lành!
我们好久不见! (Wǒmen hǎojiǔ bújiàn!) – Lâu rồi không gặp!
你来啦! (Nǐ lái la!) – Bạn đã đến rồi à!
你回来啦! (Nǐ huílai la!) – Bạn đã trở lại rồi à!
你好吗? (Nǐ hǎo ma?) – Bạn có khỏe không?

25 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản cần nhớ

你好! (Nǐ hǎo!) – Xin chào!
谢谢你. (Xièxie nǐ.) – Cảm ơn bạn.
不客气. (Bú kèqi.) – Không có gì.
请问你的名字是什么? (Qǐngwèn nǐ de míngzì shì shénme?) – Bạn tên gì?
我叫… (Wǒ jiào…) – Tôi tên là…
你来自哪里? (Nǐ lái zì nǎlǐ?) – Bạn đến từ đâu?
我来自越南. (Wǒ lái zì Yuènán.) – Tôi đến từ Việt Nam.
你会说英语吗? (Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma?) – Bạn biết nói tiếng Anh không?
我会说一点儿. (Wǒ huì shuō yìdiǎn er.) – Tôi biết nói một chút.
你多大了? (Nǐ duō dàle?) – Bạn bao nhiêu tuổi?
我饿了. (Wǒ è le.) – Tôi đang đói.
你想吃什么? (Nǐ xiǎng chī shénme?) – Bạn muốn ăn gì?
哪里有厕所? (Nǎlǐ yǒu cèsuǒ?) – Nhà vệ sinh ở đâu?
这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) – Cái này bao nhiêu tiền?
太贵了! (Tài guìle!) – Quá đắt!
你可以帮我吗? (Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma?) – Bạn có thể giúp tôi không?
我不明白. (Wǒ bù míngbái.) – Tôi không hiểu.
请再说一遍. (Qǐng zài shuō yībiàn.) – Làm ơn nói lại một lần nữa.
我迷路了. (Wǒ mílù le.) – Tôi bị lạc.
能用信用卡付款吗? (Néng yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?) – Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
我爱你. (Wǒ ài nǐ.) – Tôi yêu bạn.
我不舒服. (Wǒ bù shūfú.) – Tôi cảm thấy không thoải mái.
我想要这个. (Wǒ xiǎng yào zhège.) – Tôi muốn cái này.
我想去机场. (Wǒ xiǎng qù jīchǎng.) – Tôi muốn đi đến sân bay.
再见! (Zàijiàn!) – Tạm biệt!

Tên các gia vị trong tiếng Trung

Dưới đây là tên một số gia vị thông dụng trong tiếng Trung:

胡椒 (Hújiāo) – Tiêu
食盐 (Shíyán) – Muối
姜 (Jiāng) – Gừng
大蒜 (Dàsuàn) – Tỏi
香菜 (Xiāngcài) – Ngò
洋葱 (Yángcōng) – Hành tây
葱 (Cōng) – Hành lá
红辣椒 (Hóng làjiāo) – Ớt
胡萝卜 (Húluóbo) – Cà rốt
番茄酱 (Fānqié jiàng) – Sốt cà chua
豆瓣酱 (Dòubàn jiàng) – Tương đen (tương đỗ)
酱油 (Jiàngyóu) – Nước tương (xì dầu)
醋 (Cù) – Giấm
糖 (Táng) – Đường
柠檬 (Níngméng) – Chanh
蜂蜜 (Fēngmì) – Mật ong
芝麻 (Zhīma) – Mè
花椒 (Huājiāo) – Tiêu Sichuan (tiêu mã)
咖喱 (Gālí) – Cà ri
橄榄油 (Gǎnlǎnyóu) – Dầu ô liu
西红柿 (Xīhóngshì) – Cà chua
椰子油 (Yēzi yóu) – Dầu dừa
五香粉 (Wǔxiāng fěn) – Bột ngũ vị
八角 (Bājiǎo) – Đại hồi
肉桂 (Ròuguì) – Quế

Hi vọng là các bạn sẽ thích hảo la tiếng trung, xem thông tin thêm vui lòng tìm theo thông tin bên dưới nhé
bài viết được tạo bởi Minh Hải,xem thông tin khác tại Tổng hợp of camry.edu.vn compilation and compilation.